Tên ngành, nghề: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Mã ngành, nghề: 5510201
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở, Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm học
Ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí giúp người học được trang bị các kiến thức, kỹ năng cơ bản về gia công chế tạo các chi tiết cơ khí, đọc được các bản vẽ cơ khí, trình bày được các phương pháp gia công chế tạo chi tiết máy chính xác.
Thiết kế sản phẩm cơ khí, gia công các sản phẩm cơ khí trên các máy công cụ truyền thống hoặc các máy công cụ tiên tiến CNC, lắp đặt, bảo trì máy cơ khí nhằm đáp ứng được yêu cầu nhiều vị trí việc làm của các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Rèn luyện người học có đạo đức tốt, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
Sau khi tốt nghiệp, người học trở thành kỹ thuật viên có đủ trình độ kỹ thuật và năng lực thực hành bậc trung cấp, có tiềm năng phát triển, có thể thực hiện được nhiệm vụ của một kỹ thuật viên trung cấp, vận hành được các thiết bị cơ khí, chế tạo chi tiết máy, làm việc tại các cơ sở sản xuất chế tạo, kinh doanh thuộc lĩnh vực cơ khí.
3.Nội dung chương trình:
I
|
Môn chung
|
12
|
255
|
94
|
148
|
13
|
MH01
|
Giáo dục chính trị
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
MH02
|
Pháp luật
|
1
|
15
|
9
|
5
|
1
|
MH03
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
30
|
4
|
24
|
2
|
MH04
|
Giáo dục quốc phòng- an ninh
|
2
|
45
|
21
|
21
|
3
|
MH05
|
Tin học
|
2
|
45
|
15
|
29
|
1
|
MH06
|
Ngoại ngữ
|
4
|
90
|
30
|
56
|
4
|
II
|
MH/MD chuyên môn
|
46
|
1290
|
300
|
944
|
43
|
1
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
14
|
300
|
163
|
123
|
15
|
MH07
|
Vật liệu cơ khí
|
2
|
45
|
24
|
19
|
2
|
MH08
|
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
45
|
18
|
25
|
2
|
MH09
|
Autocad
|
2
|
45
|
17
|
26
|
2
|
MH10
|
Dung sai và đo lường kỹ thuật
|
1
|
30
|
20
|
8
|
2
|
MH11
|
An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
|
1
|
15
|
11
|
3
|
1
|
MH12
|
Công nghệ chế tạo máy
|
3
|
60
|
46
|
12
|
2
|
MH13
|
Tiếng anh chuyên ngành
|
2
|
30
|
16
|
12
|
2
|
MH14
|
Kỹ năng mềm
|
1
|
30
|
11
|
18
|
2
|
2
|
Môn học, mô đun chuyên môn
|
32
|
990
|
137
|
821
|
28
|
MĐ15
|
Nguội cơ bản
|
2
|
60
|
8
|
50
|
2
|
MĐ16
|
Chế tạo phôi
|
2
|
60
|
12
|
43
|
2
|
MĐ17
|
Thực hành hàn
|
4
|
120
|
15
|
99
|
6
|
MĐ18
|
Thực hành tiện
|
4
|
120
|
21
|
94
|
5
|
MĐ19
|
Thực hành phay
|
4
|
120
|
16
|
99
|
5
|
MĐ20
|
Công nghệ CAD/CAM/CNC
|
3
|
60
|
26
|
30
|
4
|
MĐ21
|
Thực hành CNC
|
5
|
120
|
28
|
88
|
4
|
MĐ22
|
Điều khiển điện
|
3
|
60
|
15
|
43
|
2
|
MĐ23
|
Thực tập doanh nghiệp 1
|
4
|
220
|
0
|
220
|
0
|
MĐ24
|
Thực tập doanh nghiệp 2
|
4
|
220
|
0
|
220
|
0
|
TỔNG
|
60
|
1715
|
398
|
1257
|
58
|
XƯỞNG GIA CÔNG CNC
MÁY PHAY CNC
BẢNG ĐIỀU KHIỂN PHAY HỆ FANUC 18-M
MÁY TIỆN CNC
Do nhu cầu doanh nghiệp tuyển dụng lao động về nghề Công nghệ kỹ thuật cơ khí đang được thu hút toàn quốc cũng như trên địa bàn toàn tỉnh ngày càng nhiều, doanh nghiệp đầu tư hệ thống máy gia công tự động và các hệ thống điều khiển hiện đại vào sản xuất là xu thế tất yếu, nghề Công nghệ kỹ thuật cơ khí là nghề đáp được nhiều vị trí việc làm tại các doanh nghiệp trong nước cũng như doanh nghiệp FDI hiện nay.
Nhằm khai thác, phối hợp và huy động các nguồn lực xã hội để đào tạo nhân lực lao động trong giáo dục nghề nghiệp, nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo đã được xác định mục tiêu tại điều 4, thông tư 05/2022/TT-BLĐTBXH ngày 05/04/2022, cùng với đa dạng hóa nghề nghiệp trong nhà trường và chuyển đổi nghề nghiệp không thu hút tuyển sinh trong thời gian qua.